Từ điển Thiều Chửu
貉 - hạc/mạch
① Một giống thú giống như con cầy đầu nhọn mũi nhọn, tính hay ngủ, ngày ngủ đêm ra ăn các loài sâu, lông loang lổ, rậm mà mượt ấm, dùng may áo ấm. ||② Một âm là mạch. Cùng nghĩa với chữ mạch 貃 một giống mọi ở phương bắc.

Từ điển Trần Văn Chánh
貉 - hào
①【貉絨】hào nhung [háoróng] Lông con lửng (một loại da quý, dùng làm đồ mặc); ②【貉子】hào tử [háozi] (động) Con lửng (Nyctereutes rocyonoides). Xem 貉 [hé].

Từ điển Trần Văn Chánh
貉 - lạc
(động) Con lửng (Nyctereutes rocyonoides). Cg. 貉子 [háozi], 狸 [lí]. Xem 貉 [háo].

Từ điển Trần Văn Chánh
貉 - mạ
Việc cúng tế được cử hành khi ra quân hoặc đóng quân (thời xưa).

Từ điển Trần Văn Chánh
貉 - mạch
① Như 貊; ② Yên lặng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
貉 - hạc
Như chữ Hạc 貈 — Các âm khác là Mạch, Lạc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
貉 - lạc
Xem Lạc Long Quân 貉龍君.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
貉 - mạch
Tên một giống dân thiểu số thời cổ ở phía đông bắc Trung Hoa — Các âm khác là Hạc, Lạc.


甌貉 - âu lạc || 貉龍君 - lạc long quân ||